Không có câu trả lời chính xác và rõ ràng rằng nó có phải là いらして có phải là một dạng của いらしる hay いらすkhông, nhưng cả hai đều không xuất hiện trong ngôn ngữ Nhật chuẩn.
いらす không có trong từ điển vì bản thân nó không phải là một động từ riêng biệt. Chính xác hơn phải nói là いらし là thể ngắn của いらっしゃっ, là 音便形 của いらっしゃる. (Thể 音便形 là hình thức biến đổi khác của 連用形 xuất hiện trước các dạng có từ t như て và た.)
Dạng ngắn này thường được dùng trước て. Nếu bạn tìm kiếm trên Google Japanese , chúng ta sẽ thấy rằng:
いらっしゃって 355269 いらして 1620011
Rõ ràng dạng いらして được dùng nhiều hơn.
Mặc dù いらし được dùng nhiều trước て, nó cũng được dùng với những từ có t– khác. Ví dụ:
いらっしゃった 554636 いらした 597706 いらっしゃったら 239239 いらしたら 182970 いらっしゃったり 16167 いらしたり 8085
Nếu いらしる là một động từ có nghĩa thì khi tìm kiếm chúng ta sẽ tìm được, nhưng theo kết quả bên dưới thì hoàn toàn không có.
いらっしゃる 4533100 いらしる 0
Đối với いらす, chúng ta sẽ thấy có kết quả tìm kiếm nhưng lại bị liệt vào dạng từ sai.
いらす 28608