vてきます。

dạo gần đây em rất hay gặp cấu trúc vてきます. mà em không biết đó là cấu trúc gì. ai có thể cho em biết k
1)体の具合が悪い人が増えてきました。
2)今までやってきたレポートが仕事の役に立ちました。

Bình luận

てきます là ngữ pháp biểu thị sự chuyển động của sự vật, sự việc hay hành động. Cụ thể hơn thì てきます biểu hiện hướng chuyển động của sự vật, sự việc tiến đến gần phía người nói, hoặc ảnh hưởng đến người nói.

Theo như 2 ví dụ bạn đưa ra, てきます đều biểu hiện sự việc trong đó đều có ảnh hưởng một cách trực tiếp hay ít nhất gián tiếp đến người nói.
1. Việc những người sức khoẻ kém tăng có thể ảnh hưởng đến bản thân người nói (mình không biết rõ bối cảnh của câu, có thể trong trường hợp là bài báo hoặc tiểu luận bài báo, thì việc đó ảnh hưởng đến cuộc sống của người đọc, vì số lượng người sức khoẻ kém, có thể lây nhiễm đến bạn. Hoặc ảnh hưởng đến xã hội nơi bạn sống).
2. Việc những báo cáo bạn viết có tác dụng thực tế đến công việc của bạn (ảnh hưởng trực tiếp đến người nói).
Ngoài てきます còn có ていきます mang nghĩa biểu thị những sự việc và hành động có chiều hướng chuyển động xa dần người nói. 

Đã trả lời vào 07/05/2016
Bình luận

Đáp án của bạn

Với việc gửi đáp án, bạn đã đồng ý với Chính sách dữ liệuCác điều khoản của chúng tôi.