Ý nghĩa của 今日も一日?
仕事を終えた労働者が、ダンジョンから無事戻ってきた冒険者達が、今日も一日の締めくくりとばかりに酒盛りに耽っている。
Đây là lần đầu tiên mình gặp 今日も一日. Chính xác thì nó có ý nghĩa gì trong câu trên ạ?
Ví dụ 2:
今日も一日頑張りましょう!
Mọi người giúp mình tìm hiểu ý nghĩa của 今日も一日 trong 2 câu trên với.
Cảm ơn mọi người nhiều nhiều.
Có 2「今日も一日」hoàn toàn khác nhau ở đây.
Ví dụ 1:
「今日も一日の締しめくくりとばかりに酒盛さかもりに耽ふけっている。」
=「今日も、一日の締しめくくりとばかりに酒盛さかもりに耽ふけっている。」
=「一日の締めくくりとばかりに,今日も酒盛りに耽っている。」
Ở đây, 「今日も (“hôm nay cũng”)」và「一日 (một ngày “làm việc”)」là 2 từ hoàn toàn khác biệt và độc lập , nó không giống với「今日も一日」mà chúng ta thường dùng như một cụm từ.
Ví dụ 2:
Ở đây là cụm từ「今日も一日」 mà ta đã nói đến bên trên.
「今日も一日頑張がんばりましょう!」
「今日も一日」có nghĩa là “ngày hôm nay như thường lệ/mọi khi” hoặc “như mọi khi”. Nó có tác dụng như một trạng từ.