Bạn có thể dùng như sau:
彼に罪を着せるために、あらかじめ彼のスーツに香水の臭いを付けておいた。Để buộc tội anh ta, tôi đã chuẩn bị để mùi nước hoa bám vào bộ vest của anh ta.
その電話は、彼女に罪を着せようとして仕掛けられた罠だったのです。Cuộc điệnthoại này là một cái bãy dùng để buộc tội cô ấy.
罪を着せる có nghĩa là buộc tội ai đó, được dùng khi ai đó bị buộc tội hoặc kết án. Tôi có thể dùng 罪を着せる với thì tương lai không, khi mà tội phạm chưa thực sự bị kết án.
Bạn có thể dùng như sau:
彼に罪を着せるために、あらかじめ彼のスーツに香水の臭いを付けておいた。Để buộc tội anh ta, tôi đã chuẩn bị để mùi nước hoa bám vào bộ vest của anh ta.
その電話は、彼女に罪を着せようとして仕掛けられた罠だったのです。Cuộc điệnthoại này là một cái bãy dùng để buộc tội cô ấy.