Khi nào thì 顧客(こきゃく) được sử dụng cho nghĩa “khách hàng”?
Thông thường, em thường thấy お客様, hay お客さん, có đôi khi là 客(きゃく)/客(かく) dùng cho khách hàng ở những của hàng…
Tuy nhiên, khi em tìm trong tù điển thì từ đầu tiên xuất hiện cho kết quả “khách hàng” là từ 顧客(こきゃく).
Thực sự thì em chưa từng nghe từ này được dùng bao giờ, nên em rất băn khoản tại sao trong từ điển lại đưa từ này ra đầu tiên.
Vậy khi nào thì dùng 顧客và nó khác gì so với những các nói khác.
Em cảm ơn nhiều!!!
Trong một app từ điển của mình có giải thích như sau, bạn tham khảo nhé:
顧客:客/おとくいの客/customer/custom/client/patron/patronage
お客様/お客/客:
たずねてくる人(訪問客 – ほうもんきゃく/来客 – らいきゃく)
招かれてくる人(招待客 – しょうたいきゃく)
旅館に泊まる人/caller/visitor/ company/guest
物を買う人/customer
物を見に来る人(観客 – かんきゃく)/audience/spectator
船や車に乗る人(乗客 – じょうきゃく)/passenger
Vì vậy, chủ cửa hàng hay những người bán hàng thường gọi khách hàng của mình là ‘お客様’, hay đôi khi là ‘お客さん’, (ít lịch sự hơn). và khi học nhắc đến khách hàng họ có thiên hướng sẽ dùng ‘お客さん/お客’.
‘顧客’ thì lịch sự hơn, được sử dụng thường xuyên trong văn viết hay các văn bản chính thức, báo chí (không dùng với 様hay さん’.).
từ điển của bạn là gì đấy ạ. có thể giới thiệu với mình được không?
Mình dùng từ điển imiwa app cho iPad.