Cách nói “học nhiều từ một việc gì đó” trong tiếng Nhật
Em muốn nói “học được gì đó (khi làm việc gì đó)” thì nói thế nào ạ?
Em biết trong tiếng Nhật có từ 習う và 学ぶ dùng cho “học”, nhưng em muốn hỏi liệu có từ hay cụm từ nào khác thông dụng hơn không?
勉強になりました thường được dùng để nói đến một việc mà bạn đã tham gia/làm mang đến cho bạn kiến thức.
学ぶ là từ phổ biến nhất cho “học” có thể dùng trong rất nhiều hoàn cảnh, không chỉ dành riếng cho việc học ở trong lớp. Nó có thể dùng với chơi như sau:
子供は友達と遊ぶことで多くのことを学びます。
Trẻ con học được rất nhiều khi chơi với bạn bè chúng.
“Tôi học được (rất nhiều) bởi làm việc gì đó” có thể được dịch như sau: 「私は 〜 で多くのことを学びました。」 Bạn có thể tự thêm danh từ vào chỗ trống để tạo thành câu thích hợp.
Ví dụ:
私は、初めての仕事でチームで仕事をうまく進めることを学びました。
Có một lựa chọn khác bạn có thể tham khảo là 身につける. 身につける theo nghĩa đen có nghĩa là “đưa thêm, kèm theo cho chính bản thân” và thường được dùng khi nói đến “quần áo”, tuy nhiên còn một nghĩa khác cũng được sử dungjt heo ngữ cảnh là “trang bị thêm kiến thức”.
Ví dụ tham khảo:
初めての仕事を通して、チームの中で他のメンバーと一緒に仕事を円滑に進めていく上での 多くの・様々な ことを 学びました・身につけました。