-込む có nghĩa gì khi được thêm ở sau 1 động từ?

Có khá nhiều động từ kết thúc với 込む, ví dụ như  吸い込む, 読み込む, 入り込む, 打ち込む,売り込む, 送り込む, 押し込む. Khi thêm ー込む thì nó có thay đổi ý nghĩa của câu không?

Bình luận
Chấp nhận

込む đứng một mình có nghĩa là đóng gói vào, đông đúc…
Ví dụ: 電車が込む
Tuy nhiên, khi nó trở thành hậu tố cho động từ, nó có thể có những nghĩa sau:
1. Nhập vào, cho vào trong cái gì đó.
Nó có tác dụng chỉ ra những chuyển đổi vật lý hoặc chuyển đổi địa điểm.
Ví dụ:
雨が吹き込む mưa thổi vào
飛び込む bay vào
2. Làm hay hoàn thành gì đó 1 cách hoàn hảo, xuyên suốt.
Thông thường thì nó mang ý nghĩa biểu lộ sự thay đổi trong tâm lý, trưởng thành hơn trong suy nghĩ.
教え込む – Khắc sâu vào tâm trí, đưa vào sự đào tạo tốt.
思い込む – Bị thuyết phục, gây ấn tượng, yêu (động từ)
3.  Hành động tiếp diễn trong cùng một điều kiện
Chỉ ra một ai đó làm một việc gì đo liên tục trong cùng một điều kiện môi trường.
黙り込む – Im lặng, giữ im lặng.

Đã trả lời vào 18/09/2015
Bình luận

Thường thì 込む có nghĩa là làm gì đó thông suốt, kỹ lưỡng, hoàn tất hoàn toàn.
Đôi khi nó cũng có nghĩa vào phía trong khi được thêm vào sau động từ 押すnó sẽ thành  押し込む nghĩa là đẩy vào trong.

 

Đã trả lời vào 18/09/2015
Bình luận

Đáp án của bạn

Với việc gửi đáp án, bạn đã đồng ý với Chính sách dữ liệuCác điều khoản của chúng tôi.