事実としてそう、と言われたら納得せざるを得ない có nghĩa gì?
「私は確かに相当な寒がりだけど、でもあの里が寒すぎてヤバい」
「だから超厚着するのがデフォで雪女は基本みんな体温が低い」
「でも寒いと体って発熱するんじゃなかったっけ?」
「さぁ。そんなこと言われても」
「……まぁそうだよな、ごめん」
事実としてそう、と言われたら納得せざるを得ない。
まぁ経緯はどうあれ優が寒がりなのは事実なわけだし。
Mình có câu hỏi về 事実としてそう khi đứng đầu câu như trên thì nó có nghĩa gì? Dưa trên đoạn hội thoại trên dường như nó muốn nói đến việc anh ta suy nghĩ như thế nào về việc bị lạnh và làm nóng người. Nhưng cô ấy trả lời với そんなこと言われても cụm từ mà đôi khi được dùng khi むちゃくちゃなこと言われた.
Trong trường hợp này, 事実としてそう、と言われたら納得せざるを得ない nghĩa là “không có lý do gì để tranh cãi khi mà sự thực cũng đã nói như vậy”. Nó như khúc dạo đầu để đề cập đến những câu tiếp sau.
Nó tương đương với 「事実としてそうだ」と言われれば、納得せざるをえない. Nghĩa là “nếu tôi nói là ‘đó là tình hình thực tế’ thì tôi bắt buộc phải chấp nhận nó”.