見える và 見られる?

Đã trả lời

Cho mình hỏi câu nào trong 2 câu dưới đúng ngữ pháp?

メガネをかけると見えます。

メガネをかけると見られます。

Bình luận

Theo mình thì cả 2 câu đều đúng, tuy nhiên mình thường dùng đến見えます hơn.

見られます với mình hơi lạ, bởi vì  theo mình nghĩ nó là thể bị động của見ます.

Mình cũng nhớ có lần đọc đến đoạn có dùng 見れます (là ‘見られます’  không cóら). Thực sự thì mình không học tốt thể bị động lắm, nên chắc phải chờ xem có ai giúp trả lời không.

Đã trả lời vào 02/10/2015
Bình luận
Chấp nhận

– 見える cũng thể hiện bạn có thể nhìn thấy nhưng các cảnh hiện lên và bạn thụ động ngắm nhìn.. Bạn không nên nhầm lẫn việc見えるlà biến thể của見る. Bản chất nó là một động từ khác, cũng thuộc nhóm 2 như見る.

Ví dụ:

メガネをかけると見えます。Tôi có thể nhìn thấy khi đeo kính.

晴れているので遠くが見えます。Bởi vì hôm nay trời đẹp nên có thể nhìn ra xa.

文字が小さくてよく見えません。Những chữ này quá nhỏ nên tôi không thể nhìn thấy được.

– 見られる được dùng để biểu hiện tiềm năng dựa trên một số điều kiện nhất định để có thể nhìn thấy được hay còn gọi là thể khả năng.

Ví dụ:

ブルーレイプレイヤーを持っていないからこの映画が見られません。Tôi không có phần mềm bluray player nên không thể xem phim.

今日は忙しいのでせっかく借りてきたDVDは見られない。Ngày hôm nay quá bận nên tôi không thể xem video đã mượn.

TVを修理したから、やっと連続ドラマが見られる。TV đã được sửa nên cuối cùng cũng có thể xem phim bộ đang chiếu.

見たい歌番組があるけど、母が病気で寝ているから見られない。Có chương trình ca nhạc tôi muốn xem, nhưng mẹ tôi bị ốm và đi ngủ sướm nên tôi không thể xem được.

Vì vậy với 2 câu cửa bạn đều có thể dùng được tuy nhiên cần đi theo ngữ cảnh.

メガネをかけると見えます。Bạn đeo kính và cảnh vật xung quanh hiện lên rõ rang bạn có thể nhìn thấy (thụ động tiếp nhận).

メガネをかけると見られます。Trước đó bạn vẫn có thể nhìn được, nhưng vì vật này ở quá xa, nếu không đeo kính bạn không thể xem được, không thể nhìn thấy hay tương tự (có sự việc tương tác).

Chú ý:  見れますlà cách nói sai. Hiện nay giới trẻ Nhật thường sử dụng nhưng nó không phải là một từ chính xác. Nên nếu bạn dùng để nói chuyện thường ngày thì được nhưng nếu bạn nghĩ nó đúng và dùng khi đi thi, bạn chắcchắn sẽ sai.

Đã trả lời vào 02/10/2015
Bình luận

Đáp án của bạn

Với việc gửi đáp án, bạn đã đồng ý với Chính sách dữ liệuCác điều khoản của chúng tôi.