人前:にんまえ và ひとまえ
Hầu hết trong tất cả các từ điển mình tìm kiếm đều chỉ có ひとまえ mà không thấy có にんまえ. Điều đó làm mình thật sự thắc mắc không hiểu にんまえ có phải là từ có nghĩa không?
Dường như đây là từ duy nhất mình tìm được 一人前(いちにんまえ) có nghĩa giống với 一人分(ひとりぶん).
Mình nghĩ bạn có thể gặp にんまえ ít nhất trong 3 trường hợp dưới đây:
1. “Suất” cho bữa ăn, trong trường hợp đếm như sau: 一人前(いちにんまえ), 二人前(ににんまえ) hay dùng để hỏi 何人前(なんにんまえ)
2. Một cụm từ: 一人前(いちにんまえ) nghĩa là “trưởng thành”, cụm từ đầy đủ là: “一人前いちにんまえになる” với nghĩa “trở thành người lớn, trở thành người đàn ông”.
3. Cụm từ: 半人前(はんにんまえ), mình nghĩ nghĩa của nó có nghĩa là một nửa trưởng thành hay chưa trưởng thành.
Cả hai từ ひとまえ và にんまえ đều có nghĩa.
人前(ひとまえ):(danh từ) công chúng, công cộng.
人前(にんまえ): (số đếm) phần (dùng cho bữa ăn), suất (ăn). Ví dụ: 1 suất = 1人前(いちにんまえ).
人前(じんぜん)(式) : (danh từ) một phong cách đám cưới không theo tôn giáo nào.