ある、いる、và いるの

Đã trả lời

いま どこ に いるの
Em tìm thấy mẫu câu này khi em đang tìm những ví dụ để tìm hiểu về sự khác nhau giữ  ある và いる và mẫu câu trên được dịch là “bạn đang ở đâu?”.

Em cũng hiểu kha khá về ある và  いる nhưng khi em thấy từ được thêm の vào cuối như vậy làm em thấy băn khoăn không hiểu nó có ý nghĩa gì. Có làm thay đổi nghĩa của từ không?

Ví dụ: たべたい ひと が いる
Câu trên có phải dịch là: có người tôi muốn ăn không?

Bình luận

の dùng ở cuối câu giúp câu văn nghe tự nhiên hơn, nó không có nghĩa hay ảnh hưởng gì ở đây.

Bạn cũng có thể dùng かthay thế hoặc thêm vào để làm rõ ra đó là câu hỏi.

いま どこ に いるの có nghĩa là “bạn/chúng ta đang ở đâu?”.

Đã trả lời vào 11/10/2015
Bình luận
Chấp nhận

1. Sự khác nhau giữa ある và いる

Cả ある và いる đều được dịch là “có” . Sự khác nhau chủ yếu là ある được sử dụng cho chủ thể bất động vật còn いる thì dùng cho những vật sống (hay còn gọi là động vật).

Vì vậy nếu bạn muốn nói “có (một) con mèo”thì bạn nói là “ねこ が いる”. Nhưng nếu bạn muốn nói “có cái ghế” thì bạn lại dùng là “いす が ある”.

2. Với câu ví dụ bạn nhắc đến: いま どこ に いるの

2.1. Để dễ hiểu, đầu tiên chúng ta hãy cùng phân tích câu mà không có の.

いま どこ に いる
Bản dịch “bạn đang ở đâu” của bạn là chính xác nhưng thiếu. Lý do:
いま nghĩa “bây giờ”
どこ nghĩa “đâu”
いる nghĩa “có/ở”
に là trợ từ được sử dụng kèm theo với いる, chỉ ra địa điểm/vị trí của đối tượng.

Vì không chỉ rõ chủ thể nên nó có thể là “chúng ta, bạn, anh,chị…”

Câu đó sẽ dịch là “Bây giờ bạn đang ở đâu?”.

2.2. Tìm hiểu ý nghĩa của の ở cuối câu.

Đừng lo lắng nếu bạn lầm tưởng  のlà trợ từ.  Nó có rất nhiều nghĩa cũng như cách sử dụng phụ thuộc vào tình huống hội thoại. Đôi khi nó thể hiện sự sở hữu, ví dụ: “Ninh の ほん” (sách của Ninh). Nếu đứng cuối câu thường nó mang nghĩa nhấn mạnh cho câu hỏi, hoặc dùng thay thế cho か mà không làm thay đổi nghĩa của câu, rất hay được sử dụng trong hội thoại hàng ngày.

3. たべたい ひと が いる

Mình nghĩ nó nghĩa là: “có người muốn ăn”.

Đã trả lời vào 11/10/2015
Bình luận

Đáp án của bạn

Với việc gửi đáp án, bạn đã đồng ý với Chính sách dữ liệuCác điều khoản của chúng tôi.