Từ vựng với nghĩa “đùa nghịch với tóc của ai đó”
Đã trả lời
Ví dụ: Her head was in his lap, and he was playing with her hair.
Cho mình hỏi có động từ nào dùng với nghĩa tường đương cụm “playing with her hair”, kiểu như nghịch tóc cô ấy nhẹ nhàng…
2 Đáp án
Chấp nhận
Bạn có thể dùng động từ “to caress”, từ này có thể giúp bạn truyền tải cảm xúc tốt hơn với ý nghĩa đùa nghịch tóc cô ấy với tất cả sự yêu thương.
Her head was in his lap, and he was caressing her hair.
Định nghĩa cho từ caress: to touch someone gently in a way that shows you love them.
Từ fondle với nghĩa: to handle, stroke or touch lovingly