nếu bạn miêu tả chất lỏng quá nóng ( bỏng ) với bạn, dùng từ scalding:
very hot; burning.
e.g. Watch out, the tea is still scaldingly hot!
với đồ ăn và thức uống có nhiệt độ cao, dùng từ piping:
(of food or water) very hot.
e.g. “The food’s piping hot!”